1, Cách Cục thành: |
Chính Quan cách |
Chính Quan gặp Tài Ấn, không có hình xung Thương Sát làm hại. |
Tài cách |
Tài sinh Quan, thân cường mang Tỉ. |
Tài cách |
Tài gặp Thực thần sinh, thân cường mang Tỉ. |
Tài cách |
Phụ: Tài gặp Thương quan sinh là bình thường. |
Tài cách |
Tài thấu Ấn, Tài Ấn cách thấu cả 2 đều không gây trở ngại. |
Ấn cách |
Ấn khinh phùng thất sát. |
Ấn cách |
Quan Ấn lưỡng toàn, Quan Ấn song thanh. |
Ấn cách |
Thân vượng Ấn vượng dụng Thực Thương. |
Ấn cách |
Ấn nhiều gặp Tài mà căn Tài khinh. |
Thực thần cách |
Thực thần sinh Tài. |
Thực thần cách |
Thực thần mang Sát mà tứ trụ không có Tài. |
Thực thần cách |
Bỏ Thực tựu Sát mà thấu Ấn. |
Thất Sát cách |
Thân Sát lưỡng đình. |
Thất Sát cách |
Thực thần chế Sát. |
Thương quan cách |
Thương quan sinh Tài. |
Thương quan cách |
Thương quan bội Ấn (cần Thương quan vượng, Ấn có căn) |
Dương Nhận cách |
Thấu Quan Sát, lộ Tài Ấn lại không thấy Thương quan. |
Kiến Lộc cách |
Thấu Quan mà gặp Tài, Ấn. |
Kiến Lộc cách |
Thấu Tài mà mang Thực Thương. |
Kiến Lộc cách |
Thấu Sát mà có Thực chế. |
2, Cách Cục bại: |
Chính Quan cách |
Gặp Thương quan, Thất Sát, hoặc Chính Quan bị xung hình. |
Tài cách |
Tài khinh Tỉ Kiếp trọng. |
Tài cách |
Tài cách mang Thất Sát. |
Ấn cách |
Ấn khinh thấu Tài. |
Ấn cách |
Ấn cách thân vượng mà thấu Thất Sát. |
Thực thần cách |
Thực thần gặp Ấn xuất can. |
Thực thần cách |
Thực thần sinh Tài, thiên can lộ Sát. |
Thất Sát cách |
Dụng Ấn mà thân Ấn đều vượng. |
Thất Sát cách |
Thất Sát gặp Tài không có chế. |
Thương Quan cách |
Không phải Kim Thủy Thương quan mà thấy Quan. |
Thương quan cách |
Thương quan sinh Tài mà mang Sát. |
Thương quan cách |
Thương quan bội Ấn mà thân cường Thương quan khinh. |
Dương Nhận cách |
Tứ trụ không có Quan Sát. |
Kiến Lộc cách |
Không có Quan Sát mà thấu Sát Ấn. |