Ai tinh Chân quyết Phụ Mẫu tinh (Âm trạch)
+ Thất Xích là Phụ Mẫu tinh Nhất Bạch (1→7), Thượng nguyên dụng Thất Xích nhập trung cung nghịch hành. Hạ nguyên Thất Xích nhập trung thuận hành.
+ Bát Bạch là Phụ Mẫu tinh Nhị Hắc (2→8), Thượng nguyên dụng Bát Bạch nhập trung cung nghịch hành. Hạ nguyên Bát Bạch nhập trung cung thuận hành.
+ Cửu Tử là Phụ Mẫu tinh Tam Bích (3→9), Thượng nguyên dụng Cửu Tử nhập trung cung nghịch hành. Hạ nguyên Cửu Tử nhập trung cung thuận hành.
+ Nhất bạch là Phụ Mẫu tinh Tứ Lục (4→1), Thượng nguyên dụng Nhất Bạch nhập trung cung thuận hành, Hạ nguyên Nhất Bạch nhập trung cung nghịch hành.
+ Nhị Hắc là Phụ Mẫu tinh Ngũ Hoàng (5→2), Thượng nguyên dụng Nhị Hắc nhập trung cung thuận hành, Hạ nguyên Nhị Hắc nhập trung cung nghịch hành.
+ Tam Bích là Phụ Mẫu tinh Lục Bạch (6→3), Thượng nguyên dụng Tam Bích nhập trung cung thuận hành, Hạ nguyên Tam Bích nhập trung cung nghịch hành.
+ Tứ Lục là Phụ Mẫu tinh Thất Xích (7→4), Thượng nguyên dụng Tứ Lục nhập trung ung thuận hành, Hạ nguyên Tứ Lục nhập trung cung nghịch hành. + Ngũ Hoàng là Phụ Mẫu tinh Bát Bạch (8→5), Thượng nguyên dụng Ngũ Hoàng nhập trung cung thuận hành, Hạ nguyên Ngũ Hoàng nhập trung cung nghịch hành.
+ Lục Bạch là Phụ Mẫu tinh Cửu Tử (9→6), Thượng nguyên dụng Lục Bạch nhập trung cung nghịch hành. Hạ Nguyên Lục Bạch nhập trung cung thuận hành.
(còn tiếp)