PDA

View Full Version : English for Bazi



VũTham
08-06-13, 21:39
Khoảng vài tuần gần đây, VT có lang thang trên các trang web nước ngoài (chủ yếu là Singapore và Malaysia) về Bát Tự. Và thấy khá vui vẻ khi biết được quan điểm của người nước ngoài về Bát Tự. Để giúp các bạn mới nhập môn có thể giao lưu với nên học thuật mệnh lý ngoài nước, VT xin cung cấp một số từ ngữ chuyên môn (bằng tiếng Anh, đôi khi là phiên âm tiếng Hoa phổ thông hay Quảng) để các bạn có thể tìm hiểu thêm về các quan điểm Tử Bình ngoài nước!

Tứ trụ = four pillars
Bát Tự = Bazi
Ngũ Hành = 5 elements = wu xing
Âm = yin, Dương = yang
Thiên can = Heavenly Stem
Địa Chi = Earthly Branch

12 Qi phases table = Bảng trường sinh
Trường Sinh = Zhang sheng = Birth
Mộc dục = mu yu = Bath
Quan đới = guan dai = Attire
Lâm quan = Lin guan = coming age
Đế Vượng = Di wang = prosperity peak
Suy = shuai = Aging
Bệnh = bing = Sickness
Tử = si = Death
Mộ = Mu = Tomb
Tuyệt = Jue = Repose
Thai = Tai = Womb
Dưỡng = Yang = Gestation
Nhật chủ = day master

(còn tiếp)

VũTham
08-06-13, 21:47
Thập Thần = Ten Gods
Bỉ Kiên = Bi Jian
Kiếp Tài = Jie Cai
Chính Ấn = Zheng Yin
Thiên Ấn = Pian Yin
Chính Quan = Zheng Guan
Thiên Quan = Pian Guan, Thất Sát = Qi Sha
Chính Tài = Zheng Cai
Thiên Tài = Pien Cai
Shi Shen = Thực Thần
Shang Guan = Thương Quan

10 Thiên Can = Ten Heavenly stems
Giáp = Jia
Ất = Yi
Bính = Bing
Đinh = Ding
Mậu = Wu (=Mou)
Kỷ = Ji
Canh =Geng
Tân = Xin
Nhâm = Ren
Quý = Gui

12 Địa Chi = 12 Earthly Branches
Tý = Zi
Sửu = Chou
Dần = Yin
Mão = Mao
Thìn = Chen
Tỵ = Si
Ngọ = Wu
Mùi = Wei
Thân = Shen
Dậu = You
Tuất = Xu
Hợi = Hai

may man
09-06-13, 00:13
Đại vận: lucky period

chung
09-06-13, 13:15
Vũ Tham mở topic này hay quá. Mai mốt muốn trình bày tử bình bằng tiếng anh cũng thuận tiện. Bác Vulong có xuất bản cuốn sách về tử bình bằng tiếng anh. Từ vựng thuật ngữ tử bình trong đó có lẽ rất nhiều. Không biết có anh chị nào sở hửu cuốn này không ?

tuongduy
10-06-13, 16:52
Ngũ Hành = 5 elements = wu xing
1. Wood : mộc
2. Fire: hỏa
3. Earth: thổ
4. Metal : kim
5. Water: thủy

Nhật chủ = day master
1. Yang wood: dương mộc : Giáp
2. Yin wood: âm mộc: Ất
3. Yang Fire: dương hỏa : Bính
4. Yin Fire: âm hỏa : Đinh
5. Yang Earth: dương thổ : Mậu
6. Yin Earth: âm thổ : Kỉ
7. Yang Metal : dương kim : Canh
8. Yin Metal: âm kim : Tân
9. Yang Water: dương thủy : Nhâm
10. Yin Water: âm thủy : Quí


Họ thường dùng kí hiệu mã số cho can chi.
Thiên can là Heavenly Stem, viết tắt là HS
Địa chi là Earthly Branch, viết tắt là EB
Thập can có 10 nên đánh số từ 1 - 10 như trên, địa chi có 12 đánh số từ Tí đến Hợi :
Tý = Zi 1
Sửu = Chou 2
Dần = Yin 3
Mão = Mao 4
Thìn = Chen 5
Tỵ = Si 6
Ngọ = Wu 7
Mùi = Wei 8
Thân = Shen 9
Dậu = You 10
Tuất = Xu 11
Hợi = Hai 12

Thí dụ viết HS2EB12 nghĩa là Ất Hợi. Nhưng cũng có nơi viết rõ Yi Hai.

tuongduy
10-06-13, 17:13
Can tàng : Hidden Stems

Mộ hay Kho, khố: Graveyard

Vượng: Prosperous

Tướng: Strong (Vượng)

Hưu : Weak (Suy)

Tù : Trap

Tử: Dead

Tam hợp: Three Harmony Combination
1. Water structure: tam hợp thủy (shen zi chen, thân tí thìn)
2. Wood structure: tam hợp mộc (hai mao wei, hợi mão mùi)
3. Fire structure: tam hợp hỏa (yin wu xu, dần ngọ tuất)
4. Metal structure: tam hợp kim (si you chou, tị dậu sửu)

Tam hội: Directional Combination
1. Srping: tam hội phương đông (yin mao chen, dần mão thìn)
2. Summer: tam hội phương nam (si wu wei, tị ngọ mùi)
3. Autumm: tam hội phương tây (shen you xu, thân dậu tuất)
4. Winter: tam hội phương bắc (hai zi chou, hợi tí sửu)

Lục hợp: Six Harmony Combination

Thập can hợp : Heavenly Stems Combination

Hóa khí: Transform to... , thí dụ transform to water : hóa Thủy

Xung: Clash

Hình: Punishment
1. Ungrateful punishment : hình vô ân (yin si then, dần tị thân)
2. Bullying punishment: hình trì thế (wei xu chou, sửu tuất mùi)
3. Uncivilised punishment: hình vô lễ (zi mao, tí mão)
4. Self punishment: tự hình

Hại : Harm

Phá : Destruction