View Full Version : Thuật ngữ trong tử bình bằng tiếng hoa phồn thể
Dạo gần đây em có học tiếng hoa , cũng có 1 chút kiến thức cơ bản , nay xin các cao nhân trên diễn đàn có thể cho em xin bản dịch giữa tiếng hoa và tiếng việt về 1 số thuật ngữ tên thập thần trong tử bình .
Ví dụ như Thương Quan tiếng hoa phồn thể viết như thế nào . ......................
Tra từ điển thì em sợ là 1 số thuật ngữ chuyên môn sẽ cho ra kết quả không chuẩn . Nếu có thêm phiên âm cách đọc thì càng tốt . Em xin cảm ơn .
Bạn cần những từ thuật ngữ nào ? Bạn ghi ra tiếng Việt trước đi, tui dựa vào đó sẽ đưa ra mặt chữ hoa phồn thể cho bạn.
12 địa chi
10 thiên can
Thiên Tài , Thiên Quan , Thất Sát , Thiên Ấn , Kiêu Thần , Chính Ấn , Ấn Thụ . Thực Thần .
Chính tài , Chính Quan , Chính Ấn , Thương Quan , Tỉ Kiếp ......................
Vài thuật ngữ như Tòng , Chế , Khắc , Phá , Xung , Hợp , Hình , Hại , cường , vượng , nhược , thân..................
Cho em hỏi là ví dụ như tòng tài em ghép chữ tòng với chữ tài như vậy có đúng không ?
http://i1328.photobucket.com/albums/w538/jonejuve/TongTai_zps86f8e02c.jpg
六十花甲子 : Lục thập hoa giáp
天干與地支 : Thiên can và Địa chi
十天干 : 10 thiên can 甲, 乙, 丙, 丁, 戊, 己, 庚, 辛, 壬, 癸
十二地支 : 12 địa chi 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午,未, 申, 酉, 戌, 亥
Thập thần:
比劫 : Tỷ Kiếp 比肩 : Tỷ Kiên 劫財 : Kiếp Tài
正官 : Chính Quan 七煞 : Thất Sát 偏官 : Thiên Quan
正財 : Chính Tài 偏財 : Thiên Tài
正印 : Chính Ấn 偏印 : Thiên Ấn 梟神 : Kiêu Thần 印綬 : Ấn Thụ
食神 : Thực thần 傷官 : Thương Quan 食傷 : Thực Thương
Vài thuật ngữ như :
Tòng (giản: 从 / phồn thể: 從), Chế (製), Khắc (剋), Phá (破),
Xung (沖), Hợp (合), Hình (刑), Hại (害), Hỷ kị (喜忌)
cường (強), vượng (旺), nhược (弱), thân (身)
天剋地沖 : Thiên khắc Địa xung
日月沖破 : nhật nguyệt xung phá
剋星 : khắc tinh
剋製 : khắc chế
半合火局 : bán hợp hỏa cục
身強財旺 : Thân cường Tài vượng
身弱用印 : Thân nhược dụng Ấn
食神製煞 : Thực Thần chế Sát
食神帶煞 : Thực thần đới Sát
子弱午旺 : Tý nhược Ngọ vượng
十惡大敗 : Thập Ác Đại Bại
大限流年 : Đại hạn Lưu niên
Cho em hỏi là ví dụ như tòng tài em ghép chữ tòng với chữ tài như vậy có đúng không ?
Ghi thế chưa chính xác : vừa đúng vừa sai (chữ "tòng" thì ghi giản thể + còn "tài" lại phồn thể).
從財 : Tòng Tài
從兒格 : Tòng Nhi cách
從革格 : Tòng cách cách
Powered by vBulletin® Version 4.1.12 Copyright © 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.