PDA

View Full Version : Thuật ngữ trong tử bình bằng tiếng hoa phồn thể



jone
09-04-14, 20:58
Dạo gần đây em có học tiếng hoa , cũng có 1 chút kiến thức cơ bản , nay xin các cao nhân trên diễn đàn có thể cho em xin bản dịch giữa tiếng hoa và tiếng việt về 1 số thuật ngữ tên thập thần trong tử bình .

Ví dụ như Thương Quan tiếng hoa phồn thể viết như thế nào . ......................

Tra từ điển thì em sợ là 1 số thuật ngữ chuyên môn sẽ cho ra kết quả không chuẩn . Nếu có thêm phiên âm cách đọc thì càng tốt . Em xin cảm ơn .

tuhynhan
10-04-14, 10:33
Bạn cần những từ thuật ngữ nào ? Bạn ghi ra tiếng Việt trước đi, tui dựa vào đó sẽ đưa ra mặt chữ hoa phồn thể cho bạn.

jone
10-04-14, 11:05
12 địa chi
10 thiên can
Thiên Tài , Thiên Quan , Thất Sát , Thiên Ấn , Kiêu Thần , Chính Ấn , Ấn Thụ . Thực Thần .
Chính tài , Chính Quan , Chính Ấn , Thương Quan , Tỉ Kiếp ......................
Vài thuật ngữ như Tòng , Chế , Khắc , Phá , Xung , Hợp , Hình , Hại , cường , vượng , nhược , thân..................

Cho em hỏi là ví dụ như tòng tài em ghép chữ tòng với chữ tài như vậy có đúng không ?

http://i1328.photobucket.com/albums/w538/jonejuve/TongTai_zps86f8e02c.jpg

tuhynhan
14-04-14, 13:27
六十花甲子 : Lục thập hoa giáp

天干與地支 : Thiên can và Địa chi

十天干 : 10 thiên can 甲, 乙, 丙, 丁, 戊, 己, 庚, 辛, 壬, 癸

十二地支 : 12 địa chi 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午,未, 申, 酉, 戌, 亥


Thập thần:

比劫 : Tỷ Kiếp 比肩 : Tỷ Kiên 劫財 : Kiếp Tài

正官 : Chính Quan 七煞 : Thất Sát 偏官 : Thiên Quan

正財 : Chính Tài 偏財 : Thiên Tài

正印 : Chính Ấn 偏印 : Thiên Ấn 梟神 : Kiêu Thần 印綬 : Ấn Thụ

食神 : Thực thần 傷官 : Thương Quan 食傷 : Thực Thương


Vài thuật ngữ như :

Tòng (giản: 从 / phồn thể: 從), Chế (製), Khắc (剋), Phá (破),
Xung (沖), Hợp (合), Hình (刑), Hại (害), Hỷ kị (喜忌)

cường (強), vượng (旺), nhược (弱), thân (身)

天剋地沖 : Thiên khắc Địa xung

日月沖破 : nhật nguyệt xung phá

剋星 : khắc tinh

剋製 : khắc chế

半合火局 : bán hợp hỏa cục

身強財旺 : Thân cường Tài vượng

身弱用印 : Thân nhược dụng Ấn

食神製煞 : Thực Thần chế Sát

食神帶煞 : Thực thần đới Sát

子弱午旺 : Tý nhược Ngọ vượng

十惡大敗 : Thập Ác Đại Bại

大限流年 : Đại hạn Lưu niên



Cho em hỏi là ví dụ như tòng tài em ghép chữ tòng với chữ tài như vậy có đúng không ?

Ghi thế chưa chính xác : vừa đúng vừa sai (chữ "tòng" thì ghi giản thể + còn "tài" lại phồn thể).

從財 : Tòng Tài

從兒格 : Tòng Nhi cách

從革格 : Tòng cách cách